SmartDragon Hỗ trợ
VI
VI
  • 🖥️SMARTDRAGON PLATFORM
  • 🎯DASHBOARD
    • 📰THỊ TRƯỜNG
      • Chỉ số thị trường
      • Chỉ số biến động
        • Dòng tiền
        • Tác động đến Index
      • Giao dịch nước ngoài
      • Giao dịch tổ chức trong nước
      • Giá trị giao dịch của cổ phiếu
  • 📈SMART INVEST
    • Tổng quan
    • smartScore
    • Biểu đồ tài chính
      • Hệ thống biểu đồ
        • Nhóm biểu đồ doanh nghiệp
        • Nhóm biểu đồ Ngân hàng
        • Nhóm biểu đồ Công ty chứng khoán
      • Cá nhân hóa biểu đồ
    • Báo cáo tài chính
    • Chỉ số tài chính
      • Chỉ số tài chính Doanh nghiệp
        • Chỉ số định giá
        • Cơ cấu dòng tiền
        • Chỉ số hoạt động
        • Chỉ số tăng trưởng
        • Chỉ số hiệu quả
        • Chỉ số thanh khoản
        • Chỉ số cơ cấu tài sản
      • Chỉ số tài chính Ngân hàng
        • Chỉ số định giá
        • Chỉ số tăng trưởng
        • Chỉ số hiệu quả
        • Chỉ số hoạt động
        • Chỉ số cơ cấu tài sản
      • Chỉ số tài chính Công ty chứng khoán
        • Chỉ số định giá
        • Cơ cấu dòng tiền
        • Chỉ số tăng trưởng
        • Chỉ số hoạt động
        • Chỉ số hiệu quả
        • Chỉ số cơ cấu tài sản
    • Báo cáo phân tích
  • 🛑SMART TRADE
    • Khuyến nghị đầu tư
    • Watchlist
  • 🚩SMART PORTFOLIO
    • Danh mục Thận trọng
    • Danh mục Cân bằng
    • Danh mục Tăng trưởng
  • 🔎BỘ LỌC CỔ PHIẾU
    • Tạo bộ lọc
    • Bộ lọc mẫu
      • Bộ lọc mẫu xu hướng
      • Bộ lọc mẫu Smartscore
  • 💟EDU DRAGON
  • 💬BLOG
    • 📗Danh mục đầu tư smartPortfolio theo tháng
    • 📌Phân tích cổ phiếu cùng SmartDragon
      • 1️Quy trình lựa chọn cổ phiếu
      • 2️Lọc cổ phiếu phù hợp
      • 3️Phân tích cổ phiếu
        • 🌋Nhóm ngành Tài nguyên cơ bản
        • 💰Ngành Ngân hàng
        • 🏨Ngành Bất động sản dân dụng
        • 🏭Ngành Bất động sản khu công nghiệp
        • 💡Ngành Điện
        • 🚢Ngành Dầu khí
        • 🛒Ngành Bán lẻ
        • 📈Ngành Chứng khoán
      • 4️Thời điểm mua bán
      • 5️Theo dõi thị trường chung
      • 6️Quản lý danh mục đầu tư theo chuyên gia
    • 💡Kiến thức tài chính và chứng khoán
      • 📑Cấu trúc báo cáo tài chính
      • 🧮Chỉ số thị trường chứng khoán
    • 🎯Đầu tư chứng quyền hiệu quả
      • ⛳Hiểu về chứng quyền
        • ❓Chứng quyền có đảm bảo là gì?
        • 🎤Cách đọc mã chứng quyền
        • 💰Chứng quyền là một sản phẩm đầu tư hấp dẫn
        • 💠Các yếu tố ảnh hưởng đến giá chứng quyền
        • ❗Rủi ro khi đầu tư chứng quyền
      • ⛳Các phương pháp đầu tư
      • ⛳Những tiêu chí lựa chọn chứng quyền
      • ⛳Chứng quyền vs CKCS có đòn bẩy tài chính
Powered by GitBook
On this page
  1. SMART INVEST
  2. Chỉ số tài chính
  3. Chỉ số tài chính Ngân hàng

Chỉ số hiệu quả

Chỉ số hiệu quả phản ánh khả năng sinh lời và hiệu quả sử dụng tài sản của ngân hàng.

  • Tỷ suất sinh lợi trên vốn (ROE) - Phản ánh khả năng sinh lời ngân hàng liên quan đến vốn chủ sở hữu của các cổ đông.

  • Tỷ suất sinh lợi trên tài sản (ROA) - Phản ánh mức độ hiệu quả mà ngân hàng có thể thu được từ việc đầu tư vào tài sản.

  • Biên lãi ròng (NIM) - Phản ánh sự chênh lệch phần trăm giữa thu nhập lãi và chi phí lãi phải trả của ngân hàng.

  • Chi phí huy động vốn (COF) - Phản ánh chi phí lãi và chi phí phi lãi của ngân hàng.

  • Lãi thuần từ hoạt động dịch vụ/Tổng thu nhập hoạt động - Phản ánh mối tương quan giữa lãi thuần từ hoạt động dịch vụ và tổng thu nhập hoạt động.

  • Chi phí hoạt động/Tổng thu nhập hoạt động (CIR) - Phản ánh mối tương quan giữa chi phí với thu nhập của ngân hàng.

  • Biên lợi nhuận trước dự phòng rủi ro tín dụng - Phản ánh thu nhập ròng của ngân hàng so với doanh thu trước dự phòng rủi ro tín dụng.

  • Thu nhập ngoài lãi/Thu nhập lãi thuần - Phản ánh mối tương quan giữa thu nhập ngoài lãi và thu nhập lãi thuần của ngân hàng.

  • Biên lợi nhuận sau thuế - Phản ánh khoản thu nhập sau thuế (lợi nhuận sau thuế) của ngân hàng so với doanh thu.

  • Chỉ số tiền gửi không kì hạn (CASA) - Phản ánh lượng tiền gửi không kỳ hạn của ngân hàng

  • Tỷ suất sinh lời tài sản sinh lãi (YOEA) - Phản ánh lượng tài sản có sinh lãi tạo ra nguồn thu nhập chính cho ngân hàng.

Những chỉ số được tô màu xanh lá và in đậm là những chỉ số chuyên biệt của ngành Ngân hàng.

PreviousChỉ số tăng trưởngNextChỉ số hoạt động

Last updated 2 years ago

📈