Nhóm biểu đồ Ngân hàng
Last updated
Last updated
Nhóm biểu đồ Ngân hàng có 23 biểu đồ đại diện 5 nhóm chỉ số khác nhau: chỉ số tăng trưởng, chỉ số chất lượng, chỉ số sinh lời, cơ cấu tài chính và cơ cấu lợi nhuận.
1. Biểu đồ chỉ số tăng trưởng
Tăng trưởng thu nhập & Lợi nhuận - Thể hiện tốc độ tăng trưởng Thu nhập ngoài lãi, Thu nhập lãi thuần và Lợi nhuận sau thuế của ngành Ngân hàng qua từng kỳ.
2. Nhóm biểu đồ cơ cấu tài chính
Cơ cấu tài sản - Thể hiện cấu phần của tài sản ngành Ngân hàng qua từng kỳ.
Cơ cấu nguồn vốn - Thể hiện cấu phần của nguồn vốn ngành Ngân hàng qua từng kỳ.
Cơ cấu vốn chủ sở hữu - Thể hiện cấu phần của vốn chủ sở hữu ngành Ngân hàng qua từng kỳ.
Chỉ số LDR - Thể hiện số lượng tiền gửi của khách hàng, cho vay khách hàng và chỉ số tiền gửi LDR ngành Ngân hàng qua từng kỳ.
Tỷ lệ đòn bẩy - Thể hiển lượng tổng tài sản, vốn chủ sở hữu và tỷ lệ đòn bẩy ngành Ngân hàng qua từng kỳ.
Cho vay phân theo thời gian - Thể hiện lượng tiền cho vay ngắn hạn, trung hạn và ngắn hạn ngành Ngân hàng qua từng kỳ.
Tiền gửi phân theo loại tiền gửi - Thể hiện lượng tiền gửi không kỳ hạn, có kỳ hạn, tiền gửi ký quỹ và tổng tiền gửi của khách hàng ngành Ngân hàng qua từng kỳ.
3. Nhóm biểu đồ chất lượng lợi nhuận
Lưu chuyển dòng tiền - Thể hiện dòng tiền từ hoạt động tài chính, hoạt động đầu tư, hoạt động kinh doanh và dòng tiền ròng ngành Ngân hàng qua từng kỳ.
Tỷ lệ nợ xấu - Thể hiện tỷ lệ nợ xấu (NPL) và tỷ lệ dự phòng rủi ro cho vay/cho vay khách hàng ngành Ngân hàng qua từng kỳ.
4. Nhóm biểu đồ cơ cấu lợi nhuận
Doanh thu thuần (Cả năm) - Thể hiện doanh thu thuần 4 quý ngành Ngân hàng qua từng năm.
Lợi nhuận sau thuế (Cả năm) - Thể hiện lợi nhuận sau thuế 4 quý ngành Ngân hàng qua từng năm.
Tổng thu nhập hoạt động - Thể hiện tốc độ tăng trưởng và tổng thu nhập hoạt động ngành Ngân hàng qua từng kỳ.
Cơ cấu thu nhập - Thể hiện cấu phần của thu nhập và lợi nhuận sau thuế ngành Ngân hàng qua từng kỳ.
Lợi nhuận sau thuế - Thể hiện tốc độ tăng trưởng và tổng lợi nhuận sau thuế ngành Ngân hàng qua từng kỳ.
Cơ cấu thu nhập lãi thuần - Thể hiện cấu phần của thu nhập lãi thuần ngành Ngân hàng qua từng kỳ.
Cơ cấu tổng thu nhập hoạt động - Thể hiện cấu phần của thu nhập hoạt động ngành Ngân hàng qua từng kỳ.
Cơ cấu lợi nhuận sau thuế - Thể hiện cấu phần của lợi nhuận sau thuế ngành Ngân hàng qua từng kỳ.
Thu nhập ngoài lãi/Thu nhập từ lãi - Thể hiện thu nhập lãi thuần, lãi thuần từ hoạt động dịch vụ và tỷ lệ thu nhập ngoài lãi/thu nhập từ lãi ngành Ngân hàng qua từng kỳ.
Tỷ lệ CASA - Thể hiện tỷ lệ tiền gửi không kỳ hạn (CASA)ngành Ngân hàng qua từng kỳ.
5. Nhóm biểu đồ chỉ số sinh lời
Biên lợi nhuận - Thể hiện biên chi phí hoạt động (CIR), biên lợi nhuận trước dự phòng rủi ro tín dụng và biên lãi ròng ngành Ngân hàng qua từng kỳ.
Hiệu quả quản lý - Thể hiện 2 chỉ số ROA và ROE ngành Ngân hàng qua từng kỳ.
Hiệu quả hoạt động NH - Thể hiện biên lãi ròng (NIM), chi phí huy động vốn (COF) và tỷ suất sinh lời tài sản sinh lãi (YEOA) ngành Ngân hàng qua từng kỳ.